Characters remaining: 500/500
Translation

lữ thứ

Academic
Friendly

Từ "lữ thứ" trong tiếng Việt có nghĩa là "chỗ nhà trọ" hoặc "nơi nghỉ chân cho người đi đường." Từ này thường được sử dụng để chỉ những nơi khách du lịch, người đi xa có thể dừng lại để nghỉ ngơi, ăn uống hoặc tạm trú qua đêm.

Giải thích chi tiết:

Khi kết hợp lại, "lữ thứ" chỉ ra một nơi những người đang đi du lịch hoặc di chuyển có thể dừng lại nghỉ ngơi hoặc tìm kiếm chỗ ở.

dụ sử dụng:

Biến thể cách sử dụng khác:

Từ "lữ thứ" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể thấy một số từ gần giống hoặc liên quan như:

Từ đồng nghĩa liên quan:

  1. Chỗ nhà trọ: Cảnh lữ thứ tha hương ().

Words Containing "lữ thứ"

Comments and discussion on the word "lữ thứ"